Đọc nhanh: 雷阵雨 (lôi trận vũ). Ý nghĩa là: mưa rào có sấm chớp; mưa rào có sấm sét.
Ý nghĩa của 雷阵雨 khi là Danh từ
✪ mưa rào có sấm chớp; mưa rào có sấm sét
伴有雷电的阵雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷阵雨
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 雷雨 交集
- vừa mưa, vừa sấm.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 外面 传来 阵阵 雷
- Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.
- 几 阵雨
- mấy trận mưa
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 雷声 是 暴雨 的 信号
- Tiếng sấm là tín hiệu của mưa lớn.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 突然 雷电 大作 , 已 而 大雨倾盆
- bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 局部地区 有 小 阵雨
- riêng một vài khu vực có mưa rào nhỏ.
- 雨下 了 一阵子 就 停 了
- Mưa rơi một lúc rồi tạnh.
- 我们 遇到 了 一阵 急雨
- Chúng tôi gặp một đợt mưa rào.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 天上 又 打雷 又 打闪 , 眼看 雨 就 来 了
- trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雷阵雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷阵雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阵›
雨›
雷›