léi

Từ hán việt: 【luy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luy). Ý nghĩa là: dây trói tù. Ví dụ : - 。 thân thể bị trói buộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây trói tù

捆绑犯人的绳索,借指牢狱

Ví dụ:
  • - 身陷 shēnxiàn léi

    - thân thể bị trói buộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 身陷 shēnxiàn léi

    - thân thể bị trói buộc.

  • - 缧绁 léixiè

    - dây trói

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缧

Hình ảnh minh họa cho từ 缧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Léi
    • Âm hán việt: Luy
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMWVF (女一田女火)
    • Bảng mã:U+7F27
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp