léi

Từ hán việt: 【luy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luy). Ý nghĩa là: Luy (thường dùng làm tên người, Luy Tổ: vợ của Huỳnh Đế trong truyền thuyết, đã phát minh ra nghề nuôi tằm ở Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Luy (thường dùng làm tên người, Luy Tổ: vợ của Huỳnh Đế trong truyền thuyết, đã phát minh ra nghề nuôi tằm ở Trung Quốc)

用于人名,嫘祖 (Léizǔ) ,传说中黄帝的妻子,发明养蚕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫘

Hình ảnh minh họa cho từ 嫘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
    • Pinyin: Léi
    • Âm hán việt: Luy
    • Nét bút:フノ一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VWVF (女田女火)
    • Bảng mã:U+5AD8
    • Tần suất sử dụng:Thấp