Đọc nhanh: 雪地车 (tuyết địa xa). Ý nghĩa là: Xe trượt tuyết (có động cơ).
Ý nghĩa của 雪地车 khi là Danh từ
✪ Xe trượt tuyết (có động cơ)
雪地车起源于军事技术,军用越野车使用的橡胶履带经过验证能够抵抗严寒的冬天,加拿大魁北克省的Joseph-Armand Bombardier最初改造此设计来生产大型多功能商务车。 随着时间的推移,Bombardier 不断对设计进行改良。1959年,他的第一部Ski-Doo在市场上正式亮相。如今,Bombardier Industries在雪地车行业中已处于领先地位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪地车
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 地上 的 痕 是 车辙
- Vết trên đất là vết xe.
- 地上 有 车轮 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu vết bánh xe.
- 雪地 上 没有 任何 痕
- Trên mặt tuyết không có bất kỳ vết nào.
- 雪地 上 没有 一丝 痕迹
- Trên mặt tuyết không có một chút dấu vết.
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 望 北方 雪地 白茫茫
- Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪地车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪地车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
车›
雪›