Đọc nhanh: 隐身草儿 (ẩn thân thảo nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 隱身草 | 隐身草, vật che thân; chỗ che thân.
Ý nghĩa của 隐身草儿 khi là Danh từ
✪ biến thể erhua của 隱身草 | 隐身草
erhua variant of 隱身草|隐身草 [yǐn shēn cǎo]
✪ vật che thân; chỗ che thân
比喻用来遮掩自己的人或事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐身草儿
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 羔儿 在 绿草 上 吃 草
- Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 贴身 儿 的 小褂儿
- áo lót
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐身草儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐身草儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
草›
身›
隐›