Đọc nhanh: 陵园 (lăng viên). Ý nghĩa là: nghĩa trang; nghĩa địa; viên lăng. Ví dụ : - 烈士陵园。 nghĩa trang liệt sĩ.
Ý nghĩa của 陵园 khi là Danh từ
✪ nghĩa trang; nghĩa địa; viên lăng
以陵墓为主的园林
- 烈士陵园
- nghĩa trang liệt sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵园
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 烈士陵园
- nghĩa trang liệt sĩ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陵园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陵园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
陵›