Đọc nhanh: 陪读 (bồi độc). Ý nghĩa là: đi cùng con hoặc vợ / chồng của một người đang học tập ở nước ngoài, để giúp một đứa trẻ học tập, đọc sách hoặc luyện tập cùng nhau.
Ý nghĩa của 陪读 khi là Động từ
✪ đi cùng con hoặc vợ / chồng của một người đang học tập ở nước ngoài
to accompany one's child or spouse who is studying overseas
✪ để giúp một đứa trẻ học tập, đọc sách hoặc luyện tập cùng nhau
to help a child with their study, reading or practicing together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪读
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 罗兰 喜欢 读书
- La Lan thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陪读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陪读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›
陪›