陪读 péidú

Từ hán việt: 【bồi độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陪读" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi độc). Ý nghĩa là: đi cùng con hoặc vợ / chồng của một người đang học tập ở nước ngoài, để giúp một đứa trẻ học tập, đọc sách hoặc luyện tập cùng nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陪读 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陪读 khi là Động từ

đi cùng con hoặc vợ / chồng của một người đang học tập ở nước ngoài

to accompany one's child or spouse who is studying overseas

để giúp một đứa trẻ học tập, đọc sách hoặc luyện tập cùng nhau

to help a child with their study, reading or practicing together

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪读

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 托尔斯泰 tuōěrsītài ma

    - Bạn có đọc Tolstoy không?

  • - xiǎng 哈佛 hāfó

    - Tôi muốn đến Harvard.

  • - 每天 měitiān 佛经 fójīng

    - Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.

  • - 拜读 bàidú 大作 dàzuò

    - Xin bái đọc đại tác phẩm.

  • - 儿童读物 értóngdúwù

    - sách báo nhi đồng

  • - qǐng zài 一遍 yībiàn

    - Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • - 陈公爱 chéngōngài 读书 dúshū

    - Ông Trần thích đọc sách.

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 罗兰 luólán 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - La Lan thích đọc sách.

  • - de 爱好 àihào shì 读书 dúshū

    - Sở thích của tôi là đọc sách..

  • - 养成 yǎngchéng 阅读 yuèdú de 爱好 àihào

    - Bồi dưỡng sở thích đọc sách.

  • - de 爱好 àihào shì 阅读 yuèdú

    - Sở thích của tớ là đọc sách.

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì 读书 dúshū

    - Sở thích của tôi là đọc sách.

  • - 爱读 àidú 优美 yōuměi 散文 sǎnwén

    - Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.

  • - 这位 zhèwèi 年轻人 niánqīngrén ài 读书 dúshū

    - Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.

  • - zài 老师 lǎoshī de 影响 yǐngxiǎng xià ài 读书 dúshū le

    - Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陪读

Hình ảnh minh họa cho từ 陪读

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陪读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao