Đọc nhanh: 除汗毛用蜡 (trừ hãn mao dụng lạp). Ý nghĩa là: Sáp để làm rụng lông.
Ý nghĩa của 除汗毛用蜡 khi là Danh từ
✪ Sáp để làm rụng lông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除汗毛用蜡
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 蜂蜡 可以 用来 做 蜡烛
- Sáp ong có thể dùng để làm nến.
- 我们 用 蜂蜡 来 制作 蜡烛
- Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 小学生 常用 蜡笔
- Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 这件 衣服 是 用 羽毛 做 的
- Chiếc áo này được làm từ lông vũ.
- 她 喜欢 用 毛笔 画画
- Cô ấy thích vẽ bằng bút lông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除汗毛用蜡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除汗毛用蜡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
汗›
用›
蜡›
除›