Đọc nhanh: 陡坡 (đẩu pha). Ý nghĩa là: đường dốc; dốc đứng; sườn dốc, cống dốc.
Ý nghĩa của 陡坡 khi là Danh từ
✪ đường dốc; dốc đứng; sườn dốc
和水平面所成角度大的地面坡度大的坡
✪ cống dốc
公路或铁路与沟渠相交的地方使水从路下流过的通道, 作用和桥类似, 但一般孔径较小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陡坡
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 自然 坡度
- độ dốc tự nhiên
- 相反 坡度
- độ dốc tương phản
- 最大 坡度
- độ dốc tối đa
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 陡变
- đột nhiên thay đổi.
- 应该 是 可伦坡 大战
- Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 爸爸 拽 着 车子 上坡
- Bố dắt chiếc xe lên dốc.
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 陡坡
- đường dốc; dốc đứng
- 市 外 公路 上 有 一处 很 陡 的 上坡路
- Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.
- 山 很 陡 , 爬上去 很 困难
- núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陡坡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陡坡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坡›
陡›