Đọc nhanh: 斜坡 (tà pha). Ý nghĩa là: sườn dốc; sườn đồi; bờ dốc, hầm dốc. Ví dụ : - 车子的斜坡坏了 Ôi, đoạn đường nối bị hỏng.
Ý nghĩa của 斜坡 khi là Danh từ
✪ sườn dốc; sườn đồi; bờ dốc
高度逐渐降低的地面
- 车子 的 斜坡 坏 了
- Ôi, đoạn đường nối bị hỏng.
✪ hầm dốc
直接通到地面的一种矿井, 井筒有一定的倾斜角度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜坡
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 自然 坡度
- độ dốc tự nhiên
- 相反 坡度
- độ dốc tương phản
- 最大 坡度
- độ dốc tối đa
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 应该 是 可伦坡 大战
- Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 车子 的 斜坡 坏 了
- Ôi, đoạn đường nối bị hỏng.
- 市 外 公路 上 有 一处 很 陡 的 上坡路
- Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斜坡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜坡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坡›
斜›