Đọc nhanh: 陈娇 (trần kiều). Ý nghĩa là: Chen Jiao, vợ đầu tiên của hoàng đế 漢武帝 | 汉 武帝 , chết c. 110 trước công nguyên.
Ý nghĩa của 陈娇 khi là Danh từ
✪ Chen Jiao, vợ đầu tiên của hoàng đế 漢武帝 | 汉 武帝 , chết c. 110 trước công nguyên
Chen Jiao, first wife of emperor 漢武帝|汉武帝 [Hàn Wu3 dì], died c. 110 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈娇
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 陈设
- Bày biện.
- 此事 当 另 函详 陈
- Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈娇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈娇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
陈›