Đọc nhanh: 陆川县 (lục xuyên huyện). Ý nghĩa là: Quận Luchuan ở Yulin 玉林 , Quảng Tây.
✪ Quận Luchuan ở Yulin 玉林 , Quảng Tây
Luchuan county in Yulin 玉林 [Yu4 lín], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆川县
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆川县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆川县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
川›
陆›