Đọc nhanh: 防盗 (phòng đạo). Ý nghĩa là: phòng trộm cắp; chống trộm; đề phòng trộm cắp. Ví dụ : - 防盗门 cửa chống trộm. - 节日期间要注意防火防盗。 cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
Ý nghĩa của 防盗 khi là Động từ
✪ phòng trộm cắp; chống trộm; đề phòng trộm cắp
防止坏人进行盗窃
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防盗
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防盗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盗›
防›