Đọc nhanh: 阡陌 (thiên mạch). Ý nghĩa là: bờ ruộng dọc ngang. Ví dụ : - 阡陌纵横。 bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.. - 阡陌交通。 đường giao thông ngang dọc.
Ý nghĩa của 阡陌 khi là Danh từ
✪ bờ ruộng dọc ngang
田地中间纵横交错的小路
- 阡陌 纵横
- bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.
- 阡陌 交通
- đường giao thông ngang dọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阡陌
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 她 从不 搭理 陌生人
- Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 阡陌 纵横
- bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 陌头 有 很多 店铺
- Chúng tôi đi dạo trên đường.
- 阡陌 交通
- đường giao thông ngang dọc.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 她 一 看到 陌生人 就 胆怯
- Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.
- 她 不 喜欢 和 陌生人 交往
- Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
- 阡陌
- bờ ruộng ngang dọc.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阡陌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阡陌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阡›
陌›