阡陌 qiānmò

Từ hán việt: 【thiên mạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阡陌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên mạch). Ý nghĩa là: bờ ruộng dọc ngang. Ví dụ : - 。 bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.. - 。 đường giao thông ngang dọc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阡陌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阡陌 khi là Danh từ

bờ ruộng dọc ngang

田地中间纵横交错的小路

Ví dụ:
  • - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng

    - bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.

  • - 阡陌 qiānmò 交通 jiāotōng

    - đường giao thông ngang dọc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阡陌

  • - 陌生人 mòshēngrén hēi le

    - Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 矜持 jīnchí

    - Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.

  • - 视同陌路 shìtóngmòlù

    - coi như người dưng.

  • - 田间 tiánjiān de 陌路 mòlù 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.

  • - 保安 bǎoān 不让 bùràng 陌生人 mòshēngrén jìn 公司 gōngsī

    - Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.

  • - 哨兵 shàobīng 查问 cháwèn zài 门口 ménkǒu de 陌生人 mòshēngrén

    - Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 从不 cóngbù 搭理 dālǐ 陌生人 mòshēngrén

    - Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 陌生 mòshēng de 面孔 miànkǒng

    - Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.

  • - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng

    - bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.

  • - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 参错 cēncuò

    - đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.

  • - 陌头 mòtóu yǒu 很多 hěnduō 店铺 diànpù

    - Chúng tôi đi dạo trên đường.

  • - 阡陌 qiānmò 交通 jiāotōng

    - đường giao thông ngang dọc.

  • - 儿子 érzi bèi 陌生人 mòshēngrén bào 起来 qǐlai jiù hǎo

    - Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.

  • - 陌生 mòshēng de 环境 huánjìng lìng 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.

  • - 看到 kàndào 陌生人 mòshēngrén jiù 胆怯 dǎnqiè

    - Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.

  • - 喜欢 xǐhuan 陌生人 mòshēngrén 交往 jiāowǎng

    - Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.

  • - 阡陌 qiānmò

    - bờ ruộng ngang dọc.

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阡陌

Hình ảnh minh họa cho từ 阡陌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阡陌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:フ丨ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHJ (弓中竹十)
    • Bảng mã:U+9621
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLMA (弓中一日)
    • Bảng mã:U+964C
    • Tần suất sử dụng:Cao