qiān

Từ hán việt: 【thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên). Ý nghĩa là: bờ ruộng, đường ra nghĩa địa; lối đi ra mộ. Ví dụ : - 。 bờ ruộng ngang dọc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bờ ruộng

田地中间南北方向的小路

Ví dụ:
  • - 阡陌 qiānmò

    - bờ ruộng ngang dọc.

đường ra nghĩa địa; lối đi ra mộ

通往坟墓的道路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng

    - bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.

  • - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 参错 cēncuò

    - đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.

  • - 阡陌 qiānmò 交通 jiāotōng

    - đường giao thông ngang dọc.

  • - 阡陌 qiānmò

    - bờ ruộng ngang dọc.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阡

Hình ảnh minh họa cho từ 阡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:フ丨ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHJ (弓中竹十)
    • Bảng mã:U+9621
    • Tần suất sử dụng:Thấp