Đọc nhanh: 田陌 (điền mạch). Ý nghĩa là: lĩnh vực, con đường giữa các lĩnh vực.
Ý nghĩa của 田陌 khi là Danh từ
✪ lĩnh vực
fields
✪ con đường giữa các lĩnh vực
path between fields
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田陌
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 我们 走 在 田间 陌路 上
- Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田陌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田陌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
陌›