闺阁 là gì?: 闺阁 (khuê các). Ý nghĩa là: khuê các; khuê phòng; khuê.
Ý nghĩa của 闺阁 khi là Danh từ
✪ khuê các; khuê phòng; khuê
闺房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闺阁
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 老闺女
- Con gái út.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 置之高阁
- cất trên giá cao
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 空中楼阁
- lầu cao giữa trời.
- 首相 阁下
- ngài thủ tướng
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 待字闺中
- con gái chưa đính hôn
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 鞋阁 放 着 新 鞋子
- Kệ giày có đôi giày mới.
- 姑娘 的 闺阁 整洁
- Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 受命 组阁
- nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闺阁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闺阁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闺›
阁›