Đọc nhanh: 闹新房 (náo tân phòng). Ý nghĩa là: trêu chọc cô dâu chú rễ (trong đêm tân hôn) (tục lệ xưa của người Trung Quốc).
Ý nghĩa của 闹新房 khi là Động từ
✪ trêu chọc cô dâu chú rễ (trong đêm tân hôn) (tục lệ xưa của người Trung Quốc)
闹房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹新房
- 布置 新房
- Bày biện phòng mới
- 她 置 了 新房子
- Cô ấy mua căn nhà mới.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 房屋 粉刷 一新
- ngôi nhà quét vôi mới tinh
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 闹洞房
- động phòng; chọc phá cô dâu chú rể trong đêm động phòng.
- 前年 , 父母 搬到 了 新房子
- Năm kia, bố mẹ đã chuyển đến nhà mới.
- 新 房东 提高 了 租金
- Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 我 想 装修 新房
- Tôi muốn sửa sang phòng mới.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 房间 的 色彩 非常 清新
- Màu sắc của căn phòng rất mới mẻ.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 这 又 是 他 闹 的 什么 新花样
- Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹新房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹新房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
新›
闹›