Đọc nhanh: 复案 (phục án). Ý nghĩa là: phúc án.
Ý nghĩa của 复案 khi là Động từ
✪ phúc án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复案
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 你 和 小王 的 答案 重复
- Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.
- 问题 的 答案 非常复杂
- Đáp án của vấn đề rất phức tạp.
- 当案 工作 繁琐 复杂
- Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.
- 这 幅 图案 十分复杂
- Họa tiết này rất phức tạp.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
案›