Đọc nhanh: 问话 (vấn thoại). Ý nghĩa là: thẩm vấn, thẩm vấn (một nghi phạm). Ví dụ : - 我被叫来问话 Tôi đã được gọi lại để thẩm vấn.
✪ thẩm vấn
interrogation
✪ thẩm vấn (một nghi phạm)
questioning (a suspect)
- 我 被叫 来 问话
- Tôi đã được gọi lại để thẩm vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问话
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 人家 问 你 , 你 怎么 不 答话
- mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
- 没问 你 话 , 别 插嘴
- Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.
- 我 被叫 来 问话
- Tôi đã được gọi lại để thẩm vấn.
- 要是 你 有 疑问 的话 , 就 问 我
- Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 说空话 解决不了 实际 问题
- chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.
- 我 从 他 的话 里 听 出 问题
- Tôi nghe ra vấn đề từ lời anh ấy.
- 我 打电话 问候 朋友
- Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
- 人家 问 你 话 呢 , 你 怎么 不 言语
- người ta hỏi sao anh không trả lời?
- 我们 通过 对话 解决 了 问题
- Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.
- 对话 可以 解决 许多 问题
- Đàm phán có thể giải quyết nhiều vấn đề.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 他们 把 唐娜 抓 去 问话 了
- Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.
- 有 问题 的话 就 给我发 短信 吧
- Có vấn đề gì thì nhắn tin cho tôi.
- 如果 有 问题 的话 , 请 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
- 爷爷 问 你 , 你 怎么 不回话 呢 ?
- Ông nội hỏi cậu đấy, sao cậu lại không trả lời?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm话›
问›