问话 wèn huà

Từ hán việt: 【vấn thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn thoại). Ý nghĩa là: thẩm vấn, thẩm vấn (một nghi phạm). Ví dụ : - Tôi đã được gọi lại để thẩm vấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thẩm vấn

interrogation

thẩm vấn (một nghi phạm)

questioning (a suspect)

Ví dụ:
  • - 被叫 bèijiào lái 问话 wènhuà

    - Tôi đã được gọi lại để thẩm vấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问话

  • - wèn 的话 dehuà 对答 duìdá 上来 shànglái

    - hỏi nó nó trả lời không được.

  • - 人家 rénjiā wèn 怎么 zěnme 答话 dáhuà

    - mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?

  • - 没问 méiwèn huà bié 插嘴 chāzuǐ

    - Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.

  • - 被叫 bèijiào lái 问话 wènhuà

    - Tôi đã được gọi lại để thẩm vấn.

  • - 要是 yàoshì yǒu 疑问 yíwèn 的话 dehuà jiù wèn

    - Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.

  • - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • - wèn 几遍 jǐbiàn 就是 jiùshì 搭话 dāhuà

    - hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • - 说空话 shuōkōnghuà 解决不了 jiějuébùliǎo 实际 shíjì 问题 wèntí

    - chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

  • - cóng 的话 dehuà tīng chū 问题 wèntí

    - Tôi nghe ra vấn đề từ lời anh ấy.

  • - 打电话 dǎdiànhuà 问候 wènhòu 朋友 péngyou

    - Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.

  • - 人家 rénjiā wèn huà ne 怎么 zěnme 言语 yányǔ

    - người ta hỏi sao anh không trả lời?

  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 对话 duìhuà 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.

  • - 对话 duìhuà 可以 kěyǐ 解决 jiějué 许多 xǔduō 问题 wèntí

    - Đàm phán có thể giải quyết nhiều vấn đề.

  • - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • - 他们 tāmen 唐娜 tángnà zhuā 问话 wènhuà le

    - Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.

  • - yǒu 问题 wèntí 的话 dehuà jiù 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn ba

    - Có vấn đề gì thì nhắn tin cho tôi.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 问题 wèntí 的话 dehuà qǐng 联系 liánxì

    - Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.

  • - 进来 jìnlái 劈头 pītóu 第一句 dìyījù huà jiù 问试 wènshì liǎn 成功 chénggōng le 没有 méiyǒu

    - anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.

  • - 爷爷 yéye wèn 怎么 zěnme 不回话 bùhuíhuà ne

    - Ông nội hỏi cậu đấy, sao cậu lại không trả lời?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问话

Hình ảnh minh họa cho từ 问话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao