Đọc nhanh: 闭幕式 (bế mạc thức). Ý nghĩa là: nghi lễ bế mạc; nghi thức bế mạc; lễ bế mạc.
Ý nghĩa của 闭幕式 khi là Danh từ
✪ nghi lễ bế mạc; nghi thức bế mạc; lễ bế mạc
会议、展览会结束时举行的正式仪式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭幕式
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 封闭式
- hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).
- 会议 没有 团幕式
- Hội nghị không có bế mạc.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 闭幕词
- lời bế mạc
- 展览会 即将 闭幕
- Triển lãm sắp bế mạc.
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 开幕式 将 在 明天 举行
- Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 开幕式 上 有 许多 重要 嘉宾
- Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.
- 这个 文件 的 格式 不 正确
- Định dạng của tài liệu này không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭幕式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭幕式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幕›
式›
闭›