Đọc nhanh: 门鼻儿 (môn tị nhi). Ý nghĩa là: tay cửa (hình bán nguyệt, bằng sắt hoặc bằng đồng gắn ở cánh cửa để tiện đóng, mở cửa).
Ý nghĩa của 门鼻儿 khi là Danh từ
✪ tay cửa (hình bán nguyệt, bằng sắt hoặc bằng đồng gắn ở cánh cửa để tiện đóng, mở cửa)
钉在门上的铜制或铁制半圆形物,可以跟钌铞儿、铁棍等配合把门扣住或加锁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门鼻儿
- 门墩儿
- bệ cửa
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 牛鼻 桊 儿
- dàm xỏ mũi trâu.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 这 针鼻儿 太小 了
- Lỗ kim này quá nhỏ.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
- 摸 着 门儿
- tìm được phương pháp rồi.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门鼻儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门鼻儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
门›
鼻›