Đọc nhanh: 门插关儿 (môn sáp quan nhi). Ý nghĩa là: then cửa; chốt cửa.
Ý nghĩa của 门插关儿 khi là Danh từ
✪ then cửa; chốt cửa
安在门上的短横闩,关门时插上,开门时拔出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门插关儿
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 门墩儿
- bệ cửa
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 他 是 倒插门 的 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门插关儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门插关儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
关›
插›
门›