Đọc nhanh: 门派 (môn phái). Ý nghĩa là: Võ thuật; môn phái. Ví dụ : - 武侠小说中的门派 môn phái võ đạo trong tiểu thuyết võ hiệp.
Ý nghĩa của 门派 khi là Danh từ
✪ Võ thuật; môn phái
武术拳种和派别的合称。门派来源多样,门派存在于武侠小说中,称之为武林门派,较出名的有少林派 ,武当派 ,华山派,丐帮,峨嵋派。
- 武侠小说 中 的 门派
- môn phái võ đạo trong tiểu thuyết võ hiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门派
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 门 梃
- khung cửa
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 武侠小说 中 的 门派
- môn phái võ đạo trong tiểu thuyết võ hiệp.
- 这个 门派 有着 悠久 的 历史
- Phái này có một lịch sử lâu dài.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
门›