Đọc nhanh: 长顺 (trưởng thuận). Ý nghĩa là: Quận Changshun ở Qiannan Buyei và quận tự trị Miao 黔南州 , Guizhou.
✪ Quận Changshun ở Qiannan Buyei và quận tự trị Miao 黔南州 , Guizhou
Changshun county in Qiannan Buyei and Miao autonomous prefecture 黔南州 [Qián nán zhōu], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长顺
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 我们 要 孝顺 长辈
- Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 我们 应该 孝顺 长辈
- Chúng ta nên hiếu thảo với bề trên.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm长›
顺›