Đọc nhanh: 后跟定型 (hậu cân định hình). Ý nghĩa là: định hình gót giầy.
Ý nghĩa của 后跟定型 khi là Danh từ
✪ định hình gót giầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后跟定型
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 日后 一定 到 府上 拜访
- ngày sau nhất định sẽ đến nhà kính thăm
- 请示 后 再 做 决定
- Xin chỉ thị rồi mới quyết định.
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
- 鞋后跟
- gót giày
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 我 跟 医生 保证 , 一定 减肥
- Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 踵至 ( 跟 在 后面 来到 )
- theo đến
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后跟定型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后跟定型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
型›
定›
跟›