后跟定型 hòugēn dìngxíng

Từ hán việt: 【hậu cân định hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后跟定型" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu cân định hình). Ý nghĩa là: định hình gót giầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后跟定型 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后跟定型 khi là Danh từ

định hình gót giầy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后跟定型

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - 长大 zhǎngdà hòu 一定 yídìng yào 精忠报国 jīngzhōngbàoguó

    - Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • - 这种 zhèzhǒng 新型材料 xīnxíngcáiliào hěn 稳定 wěndìng

    - Loại vật liệu mới này rất ổn định.

  • - gēn 妈妈 māma 吵架 chǎojià 之后 zhīhòu 后悔 hòuhuǐ 不得了 bùdéle

    - Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.

  • - 思前想后 sīqiánxiǎnghòu 最后 zuìhòu 决定 juédìng 去一趟 qùyītàng 北京 běijīng

    - Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.

  • - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

  • - 日后 rìhòu 一定 yídìng dào 府上 fǔshàng 拜访 bàifǎng

    - ngày sau nhất định sẽ đến nhà kính thăm

  • - 请示 qǐngshì hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Xin chỉ thị rồi mới quyết định.

  • - 终审 zhōngshěn 定稿 dìnggǎo hòu 即可 jíkě 发稿 fāgǎo

    - bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.

  • - 鞋后跟 xiéhòugēn

    - gót giày

  • - 人民 rénmín 坚定 jiāndìng 跟着 gēnzhe 共产党 gòngchǎndǎng zǒu

    - nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.

  • - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn

    - gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).

  • - gēn 医生 yīshēng 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 减肥 jiǎnféi

    - Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.

  • - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • - 踵至 zhǒngzhì ( gēn zài 后面 hòumiàn 来到 láidào )

    - theo đến

  • - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后跟定型

Hình ảnh minh họa cho từ 后跟定型

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后跟定型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao