Đọc nhanh: 长短儿 (trưởng đoản nhi). Ý nghĩa là: chiều dài. Ví dụ : - 这件衣裳长短儿正合适。 Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
Ý nghĩa của 长短儿 khi là Danh từ
✪ chiều dài
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长短儿
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 苹果 的 把儿 太短 了
- Cuống quả táo ngắn quá.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长短儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长短儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
短›
长›