Đọc nhanh: 长毛绒 (trưởng mao nhung). Ý nghĩa là: nhung tuyết.
Ý nghĩa của 长毛绒 khi là Danh từ
✪ nhung tuyết
用毛纱做经,棉纱做纬织成的起绒织物,正面有挺立平整的长绒毛适宜于做冬季服装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长毛绒
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 手上 长着 很多 寒毛
- trên tay mọc nhiều lông tơ.
- 这些 毛桃 长得 很快
- Những cây đào lông này lớn rất nhanh.
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
- 她 的 睫毛 很长
- Lông mi của cô ấy rất dài.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长毛绒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长毛绒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
绒›
长›