Đọc nhanh: 长卷毛狗 (trưởng quyển mao cẩu). Ý nghĩa là: Chó xù.
Ý nghĩa của 长卷毛狗 khi là Danh từ
✪ Chó xù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长卷毛狗
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 她 的 睫毛 很 卷曲
- Lông mi của cô ấy rất cong.
- 他 拿 了 一卷 毛线
- Anh ấy lấy một cuộn len.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 手上 长着 很多 寒毛
- trên tay mọc nhiều lông tơ.
- 这些 毛桃 长得 很快
- Những cây đào lông này lớn rất nhanh.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
- 她 的 睫毛 很长
- Lông mi của cô ấy rất dài.
- 狗 毛 蓬蓬 需 梳理
- Lông chó bù xù cần chải.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 链子 的 长度 刚好 , 拴 小狗 很 合适
- Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长卷毛狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长卷毛狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
毛›
狗›
长›