Đọc nhanh: 长柄大镰刀 (trưởng bính đại liêm đao). Ý nghĩa là: lưỡi hái.
Ý nghĩa của 长柄大镰刀 khi là Danh từ
✪ lưỡi hái
scythe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长柄大镰刀
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 长于 刀笔
- giỏi viết đơn kiện
- 他握 着 刀柄
- Anh ấy nắm cán dao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长柄大镰刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长柄大镰刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
大›
柄›
镰›
长›