长围巾 cháng wéijīn

Từ hán việt: 【trưởng vi cân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长围巾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng vi cân). Ý nghĩa là: Khăn quàng cổ dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长围巾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长围巾 khi là Danh từ

Khăn quàng cổ dài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长围巾

  • - zhè tiáo 红色 hóngsè de 围巾 wéijīn hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - 今天 jīntiān dài le xīn 围巾 wéijīn

    - Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.

  • - 拉毛 lāmáo 围巾 wéijīn

    - Dệt khăn quàng cổ.

  • - gěi 赠送 zèngsòng le 一条 yītiáo 围巾 wéijīn

    - Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn quàng.

  • - 经过 jīngguò 长时间 zhǎngshíjiān 包围 bāowéi 之后 zhīhòu 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn bèi 起义军 qǐyìjūn 攻克 gōngkè

    - Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.

  • - zhè tiáo 围巾 wéijīn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc khăn quàng cổ này rất đẹp.

  • - 他围 tāwéi 一条 yītiáo 围巾 wéijīn

    - Anh ấy quàng một chiếc khăn quàng cổ.

  • - de 围巾 wéijīn shì 红色 hóngsè de

    - Khăn quàng cổ của cô ấy màu đỏ.

  • - zhè tiáo 围巾 wéijīn de 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Chất lượng của chiếc khăn quàng cổ này rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 学织 xuézhī 围巾 wéijīn ba

    - Chúng ta cùng học đan khăn quàng cổ nhé.

  • - mǎi le 一条 yītiáo zhǎng de 围巾 wéijīn

    - Tôi đã mua một chiếc khăn dài.

  • - 他束 tāshù zhe 一条 yītiáo 红色 hóngsè 围巾 wéijīn

    - Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.

  • - zhè tiáo 围巾 wéijīn 设计 shèjì 很大 hěndà fāng

    - Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.

  • - 亲手 qīnshǒu 编织 biānzhī le 一条 yītiáo 围巾 wéijīn

    - Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.

  • - zhè tiáo 丝绸 sīchóu 围巾 wéijīn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc khăn quàng lụa này rất đẹp.

  • - māo de 围巾 wéijīn 撕烂 sīlàn le

    - Mèo đã làm rách chiếc khăn quàng của tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè tiáo 围巾 wéijīn de 颜色 yánsè

    - Tôi thích màu sắc của chiếc khăn quàng cổ này.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • - yuán de wéi shì 确定 quèdìng de 长度 chángdù

    - Chu vi của hình tròn là một độ dài xác định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长围巾

Hình ảnh minh họa cho từ 长围巾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长围巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LB (中月)
    • Bảng mã:U+5DFE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao