Đọc nhanh: 长势 (trưởng thế). Ý nghĩa là: mọc; tình hình sinh trưởng (thực vật). Ví dụ : - 小麦长势喜人。 tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.
Ý nghĩa của 长势 khi là Danh từ
✪ mọc; tình hình sinh trưởng (thực vật)
(植物) 生长的状况
- 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长势
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
长›