Đọc nhanh: 镇国将军 (trấn quốc tướng quân). Ý nghĩa là: trấn quốc tướng quân.
Ý nghĩa của 镇国将军 khi là Danh từ
✪ trấn quốc tướng quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇国将军
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 骠骑 将军
- Phiêu Kị tướng quân.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 败军之将
- tướng bên thua
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 国王 传 将军 进宫
- Vua triệu tướng quân vào cung.
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇国将军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇国将军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
国›
将›
镇›