Đọc nhanh: 镀金 (độ kim). Ý nghĩa là: mạ vàng, lấy tiếng; đi mạ vàng; đánh bóng (ví với đeo đuổi thói hư danh). Ví dụ : - 出国留学不是为了镀金。 đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
Ý nghĩa của 镀金 khi là Động từ
✪ mạ vàng
在器物的表面上镀上一薄层金子
✪ lấy tiếng; đi mạ vàng; đánh bóng (ví với đeo đuổi thói hư danh)
讥讽人到某种环境去深造或锻炼,只是为了取得虚名
- 出国 留学 不是 为了 镀金
- đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镀金
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 金叵罗
- tách vàng.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
- 出国 留学 不是 为了 镀金
- đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
- 我 需要 一些 现金
- Tôi cần một ít tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镀金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镀金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm金›
镀›