金属电镀 jīnshǔ diàndù

Từ hán việt: 【kim thuộc điện độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金属电镀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim thuộc điện độ). Ý nghĩa là: mạ kim loại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金属电镀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金属电镀 khi là Danh từ

mạ kim loại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属电镀

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - zhè 椅子 yǐzi shì 金属 jīnshǔ de

    - Chiếc ghế này làm bằng kim loại.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - měi 元素 yuánsù shì 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Bề mặt kim loại rất mịn màng.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - 他们 tāmen 这个 zhègè 消息 xiāoxi 电告 diàngào de 家属 jiāshǔ

    - Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.

  • - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • - 镀金 dùjīn de 顶尖 dǐngjiān zài 阳光 yángguāng xià 十分 shífēn 耀眼 yàoyǎn

    - Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.

  • - 金是 jīnshì 贵重 guìzhòng de 金属 jīnshǔ

    - Vàng là kim loại quý.

  • - 稀有金属 xīyǒujīnshǔ

    - kim loại hiếm.

  • - 某种 mǒuzhǒng 金属 jīnshǔ

    - Một số loại kim loại?

  • - 提纯 tíchún 金属 jīnshǔ

    - tinh luyện kim loại

  • - 金属粉末 jīnshǔfěnmò

    - bụi kim loại

  • - yòng 火炼 huǒliàn zhè 金属 jīnshǔ

    - Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.

  • - 小伙 xiǎohuǒ 锤打 chuídǎ 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn

    - Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.

  • - 电镀 diàndù néng 防止 fángzhǐ 金属 jīnshǔ 生锈 shēngxiù

    - Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.

  • - 金属 jīnshǔ nèi 电流 diànliú shì yóu 电子 diànzǐ 运动 yùndòng 引起 yǐnqǐ de

    - Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.

  • - shì 一种 yīzhǒng 难镀 nándù de 金属 jīnshǔ

    - Nhôm là một loại kim loại khó mạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金属电镀

Hình ảnh minh họa cho từ 金属电镀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属电镀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCITE (重金戈廿水)
    • Bảng mã:U+9540
    • Tần suất sử dụng:Trung bình