sōu

Từ hán việt: 【sưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sưu). Ý nghĩa là: chạm trổ. Ví dụ : - 。 hoa văn trên ghế là từ chạm trổ mà có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chạm trổ

镂刻 (木头)

Ví dụ:
  • - 椅背 yǐbèi shàng de 花纹 huāwén shì sōu 出来 chūlái de

    - hoa văn trên ghế là từ chạm trổ mà có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 椅背 yǐbèi shàng de 花纹 huāwén shì sōu 出来 chūlái de

    - hoa văn trên ghế là từ chạm trổ mà có.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锼

Hình ảnh minh họa cho từ 锼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin: Sōu
    • Âm hán việt: Sưu
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHXE (重金竹重水)
    • Bảng mã:U+953C
    • Tần suất sử dụng:Thấp