Đọc nhanh: 错误代码 (thác ngộ đại mã). Ý nghĩa là: mã lỗi.
Ý nghĩa của 错误代码 khi là Danh từ
✪ mã lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错误代码
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 老师 饶 了 他 的 错误
- Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错误代码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错误代码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
码›
误›
错›