Đọc nhanh: 镀铝芯 (độ lữ tâm). Ý nghĩa là: thép mạ nhôm kẽm.
Ý nghĩa của 镀铝芯 khi là Danh từ
✪ thép mạ nhôm kẽm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镀铝芯
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 花蕊 是 花朵 芯部
- Nhị hoa là phần tâm của hoa.
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
- 那 灯芯 快烧 完 了
- Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.
- 灯芯 的 芯 很 细
- Lõi của đèn cầy rất mảnh.
- 这 灯芯 缺 了 芯
- Đèn cầy này thiếu lõi.
- 这支 铅笔 的 铅芯 很软
- Ruột chì của cây bút chì này rất mềm.
- 铅笔芯 很 容易 断
- Ngồi của bút chì rất dễ gãy.
- 电脑 的 芯片 正 变得 越来越 小
- Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.
- 表面 上 镀 了 一层 黄铜
- Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
- 这种 材料 中 含有 铝
- Chất liệu này có chứa nhôm.
- 铝 是 热量 的 轻质 载体
- Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.
- 出国 留学 不是 为了 镀金
- đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镀铝芯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镀铝芯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芯›
铝›
镀›