镀铝芯 dù lǚ xīn

Từ hán việt: 【độ lữ tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "镀铝芯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độ lữ tâm). Ý nghĩa là: thép mạ nhôm kẽm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 镀铝芯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 镀铝芯 khi là Danh từ

thép mạ nhôm kẽm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镀铝芯

  • - zài 铝锅 lǚguō xià le xiē 面条 miàntiáo

    - Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.

  • - 花蕊 huāruǐ shì 花朵 huāduǒ 芯部 xīnbù

    - Nhị hoa là phần tâm của hoa.

  • - 铝价 lǚjià 一路 yīlù 下跌 xiàdiē

    - Nhôm liên tiếp rớt giá.

  • - suàn rōng 香港 xiānggǎng cài xīn

    - Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi

  • - 铝箔 lǚbó 用于 yòngyú 包装 bāozhuāng 食物 shíwù

    - Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.

  • - zhè 灯芯 dēngxīn 燃烧 ránshāo 良好 liánghǎo

    - Sợi tim đèn này cháy tốt.

  • - 灯芯 dēngxīn 快烧 kuàishāo wán le

    - Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.

  • - 灯芯 dēngxīn de xīn hěn

    - Lõi của đèn cầy rất mảnh.

  • - zhè 灯芯 dēngxīn quē le xīn

    - Đèn cầy này thiếu lõi.

  • - 这支 zhèzhī 铅笔 qiānbǐ de 铅芯 qiānxīn 很软 hěnruǎn

    - Ruột chì của cây bút chì này rất mềm.

  • - 铅笔芯 qiānbǐxīn hěn 容易 róngyì duàn

    - Ngồi của bút chì rất dễ gãy.

  • - 电脑 diànnǎo de 芯片 xīnpiàn zhèng 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè xiǎo

    - Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.

  • - 表面 biǎomiàn shàng le 一层 yīcéng 黄铜 huángtóng

    - Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.

  • - 电镀 diàndù néng 防止 fángzhǐ 金属 jīnshǔ 生锈 shēngxiù

    - Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào zhōng 含有 hányǒu

    - Chất liệu này có chứa nhôm.

  • - shì 热量 rèliàng de 轻质 qīngzhì 载体 zàitǐ

    - Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 不是 búshì 为了 wèile 镀金 dùjīn

    - đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.

  • - 生物芯片 shēngwùxīnpiàn yòng 有机 yǒujī 分子 fènzǐ ér fēi guī huò zhě 制造 zhìzào de 计算机芯片 jìsuànjīxīnpiàn

    - Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.

  • - shì 一种 yīzhǒng 难镀 nándù de 金属 jīnshǔ

    - Nhôm là một loại kim loại khó mạ.

  • - 整本书 zhěngběnshū de 内容 nèiróng 只用 zhǐyòng 一片 yīpiàn guī 芯片 xīnpiàn jiù 可以 kěyǐ zhuāng xià

    - Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镀铝芯

Hình ảnh minh họa cho từ 镀铝芯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镀铝芯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn , Xìn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TP (廿心)
    • Bảng mã:U+82AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCRR (重金口口)
    • Bảng mã:U+94DD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCITE (重金戈廿水)
    • Bảng mã:U+9540
    • Tần suất sử dụng:Trung bình