Đọc nhanh: 锅炉热负荷 (oa lô nhiệt phụ hà). Ý nghĩa là: phụ tải nhiệt lò (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 锅炉热负荷 khi là Danh từ
✪ phụ tải nhiệt lò (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅炉热负荷
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 锅炉 壁
- thành nồi (súp-de)
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 锅里 的 粥 还 挺 热 和
- cháo trong nồi vẫn còn nóng hổi.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 炉火 很旺 , 屋子里 热烘烘 的
- lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锅炉热负荷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅炉热负荷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炉›
热›
荷›
负›
锅›