Đọc nhanh: 锅伙儿 (oa hoả nhi). Ý nghĩa là: nơi nấu cơm chung.
Ý nghĩa của 锅伙儿 khi là Danh từ
✪ nơi nấu cơm chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅伙儿
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 用 葱花 儿 炝 炝 锅
- khử hành.
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 干活儿 得 有 好使 的 家伙
- Làm việc phải có dụng cụ tốt.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 锅底 儿
- Đáy nồi.
- 烟袋锅 儿
- tẩu hút thuốc
- 让 他 去 办 这件 事儿 , 准 砸锅
- bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 她 常常 缅想 儿时 伙伴
- Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锅伙儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅伙儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
儿›
锅›