Đọc nhanh: 国权 (quốc quyền). Ý nghĩa là: quốc quyền.
Ý nghĩa của 国权 khi là Danh từ
✪ quốc quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国权
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 凡属 我国 的 人民 有 平等权
- Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 政权 对 国家 很 重要
- Chính quyền rất quan trọng đối với quốc gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
权›