销售渠道 Xiāoshòu qúdào

Từ hán việt: 【tiêu thụ cừ đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "销售渠道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu thụ cừ đạo). Ý nghĩa là: Kênh bán hàng.

Từ vựng: Quảng Cáo Marketing

Xem ý nghĩa và ví dụ của 销售渠道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 销售渠道 khi là Danh từ

Kênh bán hàng

销售渠道(channel)所谓销售渠道是指"产品从生产者向消费者转移所经过的通道或途径,它是由一系列相互依赖的组织机构组成的商业机构。即产品由生产者到用户的流通过程中所经历的各个环节连接起来形成的通道。销售渠道的起点是生产者,终点是用户,中间环节包括各种批发商、零售商、商业服务机构(如经纪人、交易市场等)。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售渠道

  • - 通过 tōngguò 信息 xìnxī 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 消息 xiāoxi

    - Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.

  • - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • - 禁止 jìnzhǐ 烟酒 yānjiǔ 销售 xiāoshòu gěi 儿童 értóng

    - Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.

  • - 销售总额 xiāoshòuzǒngé

    - tổng số hàng bán ra

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 很多 hěnduō 销售点 xiāoshòudiǎn

    - Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.

  • - 购销 gòuxiāo 价格 jiàgé 倒挂 dàoguà ( zhǐ 商品 shāngpǐn 收购价格 shōugòujiàgé 高于 gāoyú 销售价格 xiāoshòujiàgé )

    - Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.

  • - 我们 wǒmen de 销售部 xiāoshòubù 主任 zhǔrèn 没有 méiyǒu 文化 wénhuà

    - Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.

  • - 新来 xīnlái de 销售部 xiāoshòubù 主任 zhǔrèn 大家 dàjiā hái 不大 bùdà 了解 liǎojiě

    - Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.

  • - zhè tiáo 消息 xiāoxi 来自 láizì 官方 guānfāng 渠道 qúdào

    - Tin tức này đến từ kênh chính thức của chính phủ.

  • - 销售一空 xiāoshòuyīkōng

    - Bán hết sạch

  • - 销售额 xiāoshòué 定好 dìnghǎo le

    - Mức doanh số bán hàng đã được định.

  • - 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng 明显 míngxiǎn

    - Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.

  • - 销售额 xiāoshòué 今年 jīnnián 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Doanh thu năm nay đã có sự gia tăng.

  • - 正如 zhèngrú 今天 jīntiān de 报道 bàodào 英磅 yīngbàng 进一步 jìnyíbù 下跌 xiàdiē 导致 dǎozhì le 市内 shìnèi de 抛售 pāoshòu de 一股 yīgǔ 新浪潮 xīnlàngcháo

    - Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.

  • - shì 销售员 xiāoshòuyuán

    - tôi là một nhân viên tiêu thụ.

  • - 销售量 xiāoshòuliàng 低落 dīluò

    - Số lượng bán hàng giảm sút.

  • - 化妆品 huàzhuāngpǐn 销售员 xiāoshòuyuán

    - nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.

  • - shì 一名 yīmíng 销售员 xiāoshòuyuán

    - Cô ấy là một nhân viên bán hàng.

  • - zhè 销售 xiāoshòu zǎi hěn 热情 rèqíng

    - Thằng nhóc bán hàng này rất nhiệt tình.

  • - 达到 dádào le 销售 xiāoshòu biāo

    - Anh ấy đã đạt được chỉ tiêu bán hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 销售渠道

Hình ảnh minh họa cho từ 销售渠道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销售渠道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét), thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Qú
    • Âm hán việt: Cừ , Cự
    • Nét bút:丶丶一一フ一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESD (水尸木)
    • Bảng mã:U+6E20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao