Đọc nhanh: 销售收入 (tiêu thụ thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập từ bán hàng.
Ý nghĩa của 销售收入 khi là Danh từ
✪ Thu nhập từ bán hàng
销售收入也称作营业收入。营业收入按比重和业务的主次及经常性情况,一般可分为主营业务收入和其他业务收入。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售收入
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 公司 收入 达到 万万
- Doanh thu của công ty đạt hàng trăm triệu.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 零售 收入 增加 了 不少
- Doanh thu từ bán lẻ đã tăng đáng kể.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 销售收入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销售收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
售›
收›
销›