Đọc nhanh: 销售样品 (tiêu thụ dạng phẩm). Ý nghĩa là: Tiêu thụ hàng mẫu.
Ý nghĩa của 销售样品 khi là Danh từ
✪ Tiêu thụ hàng mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售样品
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 滞销 商品
- hàng hoá khó bán
- 这些 商品 滞销 了
- Những mặt hàng này khó bán.
- 销售一空
- Bán hết sạch
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 负责 销售 新 产品
- Anh ấy phụ trách bán sản phẩm mới.
- 库存商品 销售 迅速
- Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.
- 公司 的 销售额 样子 很 不错
- Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 新 产品 的 销售额 非常 可观
- Doanh số bán hàng của sản phẩm mới rất khả quan.
- 我们 的 心 产品销售 得 特别 好
- Sản phẩm mới của chúng tôi bán rất chạy.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 这个 店 主要 销售 进口商品
- Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 销售样品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销售样品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
售›
样›
销›