销售会计 xiāoshòu kuàijì

Từ hán việt: 【tiêu thụ hội kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "销售会计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu thụ hội kế). Ý nghĩa là: kế toán bán hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 销售会计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 销售会计 khi là Danh từ

kế toán bán hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售会计

  • - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • - shì 公司 gōngsī de 会计 kuàijì

    - Cô ấy là kế toán của công ty.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 财务报表 cáiwùbàobiǎo yóu 会计师 kuàijìshī 把关 bǎguān

    - Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.

  • - 销售总额 xiāoshòuzǒngé

    - tổng số hàng bán ra

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 很多 hěnduō 销售点 xiāoshòudiǎn

    - Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 寻找机会 xúnzhǎojīhuì

    - Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.

  • - 会商 huìshāng 大计 dàjì

    - bàn bạc kế lớn

  • - 估计 gūjì lái nián de 收成 shōuchéng huì 今年 jīnnián hǎo

    - dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.

  • - zài 会计课 kuàijìkè 工作 gōngzuò 五年 wǔnián le

    - Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.

  • - 购销 gòuxiāo 价格 jiàgé 倒挂 dàoguà ( zhǐ 商品 shāngpǐn 收购价格 shōugòujiàgé 高于 gāoyú 销售价格 xiāoshòujiàgé )

    - Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.

  • - 我们 wǒmen de 销售部 xiāoshòubù 主任 zhǔrèn 没有 méiyǒu 文化 wénhuà

    - Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.

  • - 新来 xīnlái de 销售部 xiāoshòubù 主任 zhǔrèn 大家 dàjiā hái 不大 bùdà 了解 liǎojiě

    - Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.

  • - 会议 huìyì 揭示 jiēshì le 公司 gōngsī de xīn 计划 jìhuà

    - Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.

  • - 我们 wǒmen 撤销 chèxiāo le 会议 huìyì

    - Chúng tôi đã hủy bỏ cuộc họp.

  • - 今天 jīntiān de 会议 huìyì jiāng 审议 shěnyì de 计划 jìhuà

    - Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.

  • - xiàng 会计 kuàijì 提交 tíjiāo le 差旅费 chāilǚfèi 报销 bàoxiāo 凭证 píngzhèng

    - Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.

  • - 会议 huìyì de 主题 zhǔtí 主要 zhǔyào shì 销售策略 xiāoshòucèlüè

    - Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.

  • - 提成 tíchéng shì 根据 gēnjù 销售额 xiāoshòué 计算 jìsuàn de

    - Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.

  • - 公司 gōngsī àn 销售额 xiāoshòué 计算 jìsuàn 佣金 yòngjīn

    - Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 销售会计

Hình ảnh minh họa cho từ 销售会计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销售会计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao