银行学院 yínháng xuéyuàn

Từ hán việt: 【ngân hành học viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "银行学院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngân hành học viện). Ý nghĩa là: Học viện Ngân Hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 银行学院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 银行学院 khi là Danh từ

Học viện Ngân Hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行学院

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 华沙 huáshā de 道格拉斯 dàogélāsī 君主 jūnzhǔ 银行 yínháng

    - Monarch Douglas ở Warsaw.

  • - 财经学院 cáijīngxuéyuàn

    - trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - 爱情 àiqíng jiù xiàng zài 银行 yínháng 里存 lǐcún 一笔 yībǐ qián

    - Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.

  • - 沃顿 wòdùn 商学院 shāngxuéyuàn 毕业 bìyè

    - Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.

  • - 忘记 wàngjì le 银行卡 yínhángkǎ de 卡号 kǎhào

    - Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.

  • - 中国银行 zhōngguóyínháng 信用卡 xìnyòngkǎ 办卡 bànkǎ 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc

  • - zhè shì de 银行卡 yínhángkǎ

    - Đây là thẻ ngân hàng của tôi.

  • - de 银行卡 yínhángkǎ diū le

    - Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - 银行 yínháng 努力 nǔlì 稳定 wěndìng 汇率 huìlǜ

    - Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.

  • - 院子 yuànzi 旁边 pángbiān shì 教学楼 jiāoxuélóu

    - Bên cạnh sân là tòa giảng đường.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.

  • - 明天 míngtiān 学校 xuéxiào yào 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.

  • - zhè ràng 城市 chéngshì 银行家 yínhángjiā men 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.

  • - 暑假 shǔjià de 时候 shíhou zài 德国 déguó de 海德尔 hǎidéěr bǎo 学院 xuéyuàn

    - Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 银行学院

Hình ảnh minh họa cho từ 银行学院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银行学院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao