shā

Từ hán việt: 【sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát). Ý nghĩa là: cái sát (một loại giáo dài thời xưa), phá hỏng; phá bỏ. Ví dụ : - ()。 gãy cánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái sát (một loại giáo dài thời xưa)

古代一种长矛

phá hỏng; phá bỏ

摧残;伤害

Ví dụ:
  • - 铩羽 shāyǔ ( shāng le 翅膀 chìbǎng 比喻 bǐyù 失意 shīyì )

    - gãy cánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 铩羽 shāyǔ ( shāng le 翅膀 chìbǎng 比喻 bǐyù 失意 shīyì )

    - gãy cánh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铩

Hình ảnh minh họa cho từ 铩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CKD (金大木)
    • Bảng mã:U+94E9
    • Tần suất sử dụng:Thấp