shā

Từ hán việt: 【sa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sa). Ý nghĩa là: bệnh cấp tính (như thổ tả, ngộ nắng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh cấp tính (như thổ tả, ngộ nắng)

中医指霍乱、中暑等急性病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 第一次 dìyīcì 尝试 chángshì 刮痧 guāshā

    - Anh ấy lần đầu thử cạo gió.

  • - 刮痧 guāshā hòu 皮肤 pífū huì yǒu 红印 hóngyìn

    - Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.

  • - 刮痧 guāshā 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 肌肉 jīròu 疼痛 téngtòng

    - Cạo gió có thể giảm đau cơ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痧

Hình ảnh minh họa cho từ 痧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KEFH (大水火竹)
    • Bảng mã:U+75E7
    • Tần suất sử dụng:Thấp