Đọc nhanh: 印刷机器 (ấn xoát cơ khí). Ý nghĩa là: máy in.
Ý nghĩa của 印刷机器 khi là Danh từ
✪ máy in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印刷机器
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 这台 机器 非常 昂贵
- Cái máy này rất đắt tiền.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印刷机器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印刷机器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
印›
器›
机›