Đọc nhanh: 钻门子 (toản môn tử). Ý nghĩa là: thấy người sang bắt quàng làm họ; nịnh bợ người quyền quý; bợ đỡ kẻ giàu sang.
Ý nghĩa của 钻门子 khi là Động từ
✪ thấy người sang bắt quàng làm họ; nịnh bợ người quyền quý; bợ đỡ kẻ giàu sang
指巴结权贵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻门子
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 门 垛子
- ụ trên cửa
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 黉 门 学子
- học trò
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 长门 长子
- con trưởng trong gia đình.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钻门子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钻门子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
钻›
门›